Danh mục các đơn vị hành chính Tỉnh Quảng Nam |
Mã số |
Tên đơn vị hành chính |
Ghi chú |
49 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
502 |
Thành phố Tam Kỳ |
|
20335 |
Phường Tân Thạnh |
|
20338 |
Phường Phước Hòa |
|
20341 |
Phường An Mỹ |
|
20344 |
Phường Hòa Hương |
|
20347 |
Phường An Xuân |
|
20350 |
Phường An Sơn |
|
20353 |
Phường Trường Xuân |
|
20356 |
Phường An Phú |
|
20359 |
Xã Tam Thanh |
|
20362 |
Xã Tam Thăng |
|
20371 |
Xã Tam Phú |
|
20375 |
Phường Hoà Thuận |
|
20389 |
Xã Tam Ngọc |
|
503 |
Thành Phố Hội An |
Nghị định số:
10/2008/NĐ-CP, ngày 29/01/2008 (chuyển loại hình) |
20398 |
Phường Minh An |
|
20401 |
Phường Tân An |
|
20404 |
Phường Cẩm Phô |
|
20407 |
Phường Thanh Hà |
|
20410 |
Phường Sơn Phong |
|
20413 |
Phường Cẩm Châu |
|
20416 |
Phường Cửa Đại |
|
20419 |
Phường Cẩm An |
|
20422 |
Xã Cẩm Hà |
|
20425 |
Xã Cẩm Kim |
|
20428 |
Phường Cẩm Nam |
|
20431 |
Xã Cẩm Thanh |
|
20434 |
Xã Tân Hiệp |
|
504 |
Huyện Tây Giang |
|
20437 |
Xã Ch'ơm |
|
20440 |
Xã Ga Ri |
|
20443 |
Xã A Xan |
|
20446 |
Xã Tr'Hy |
|
20449 |
Xã Lăng |
|
20452 |
Xã A Nông |
|
20455 |
Xã A Tiêng |
|
20458 |
Xã Bha Lê |
|
20461 |
Xã A Vương |
|
20464 |
Xã Dang |
|
505 |
Huyện Đông Giang |
|
20467 |
Thị trấn P Rao |
|
20470 |
Xã Tà Lu |
|
20473 |
Xã Sông Kôn |
|
20476 |
Xã Jơ Ngây |
|
20479 |
Xã A Ting |
|
20482 |
Xã Tư |
|
20485 |
Xã Ba |
|
20488 |
Xã A Rooi |
|
20491 |
Xã Za Hung |
|
20494 |
Xã Mà Cooi |
|
20497 |
Xã Ka Dăng |
|
506 |
Huyện Đại Lộc |
|
20500 |
Thị trấn ái Nghĩa |
|
20503 |
Xã Đại Sơn |
|
20506 |
Xã Đại Lãnh |
|
20509 |
Xã Đại Hưng |
|
20512 |
Xã Đại Hồng |
|
20515 |
Xã Đại Đồng |
|
20518 |
Xã Đại Quang |
|
20521 |
Xã Đại Nghĩa |
|
20524 |
Xã Đại Hiệp |
|
20527 |
Xã Đại Thạnh |
|
20530 |
Xã Đại Chánh |
|
20533 |
Xã Đại Tân |
|
20536 |
Xã Đại Phong |
|
20539 |
Xã Đại Minh |
|
20542 |
Xã Đại Thắng |
|
20545 |
Xã Đại Cường |
|
20547 |
Xã Đại An |
|
20548 |
Xã Đại Hòa |
|
507 |
Thị xã Điện Bàn |
889/NQ-UBTVQH13 (11/3/2015) |
20551 |
Phường Vĩnh Điện |
Tên cũ: Thị trấn Vĩnh Điện |
20554 |
Xã Điện Tiến |
|
20557 |
Xã Điện Hòa |
|
20560 |
Xã Điện Thắng Bắc |
|
20561 |
Xã Điện Thắng Trung |
|
20562 |
Xã Điện Thắng Nam |
|
20563 |
Phường Điện Ngọc |
Tên cũ: Xã Điện Ngọc |
20566 |
Xã Điện Hồng |
|
20569 |
Xã Điện Thọ |
|
20572 |
Xã Điện Phước |
|
20575 |
Phường Điện An |
Tên cũ: Xã Điện An |
20578 |
Phường Điện Nam Bắc |
Tên cũ: Xã Điện Nam Bắc |
20579 |
Phường Điện Nam Trung |
Tên cũ: Xã Điện Nam Trung |
20580 |
Phường Điện Nam Đông |
Tên cũ: Xã Điện Nam Đông |
20581 |
Phường Điện Dương |
Tên cũ: Xã Điện Dương |
20584 |
Xã Điện Quang |
|
20587 |
Xã Điện Trung |
|
20590 |
Xã Điện Phong |
|
20593 |
Xã Điện Minh |
|
20596 |
Xã Điện Phương |
|
508 |
Huyện Duy Xuyên |
|
20599 |
Thị trấn Nam Phước |
|
20602 |
Xã Duy Thu |
|
20605 |
Xã Duy Phú |
|
20608 |
Xã Duy Tân |
|
20611 |
Xã Duy Hòa |
|
20614 |
Xã Duy Châu |
|
20617 |
Xã Duy Trinh |
|
20620 |
Xã Duy Sơn |
|
20623 |
Xã Duy Trung |
|
20626 |
Xã Duy Phước |
|
20629 |
Xã Duy Thành |
|
20632 |
Xã Duy Vinh |
|
20635 |
Xã Duy Nghĩa |
|
20638 |
Xã Duy Hải |
|
509 |
Huyện Quế Sơn |
|
20641 |
Thị trấn Đông Phú |
|
20644 |
Xã Quế Xuân 1 |
|
20647 |
Xã Quế Xuân 2 |
|
20650 |
Xã Quế Phú |
|
20651 |
Thị trấn Hương An |
Đổi loại hình từ xã Hương An |
----- |
Xã Quế Cường |
Đóng mã (20653) nhập vào xã Quế Mỹ |
20659 |
Xã Quế Hiệp |
|
20662 |
Xã Quế Thuận |
|
20665 |
Xã Quế Mỹ |
Đổi tên từ xã Phú Thọ |
20677 |
Xã Quế Long |
|
20680 |
Xã Quế Châu |
|
20683 |
Xã Quế Phong |
|
20686 |
Xã Quế An |
|
20689 |
Xã Quế Minh |
|
510 |
Huyện Nam Giang |
|
20695 |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
20698 |
Xã Laêê |
|
20699 |
Xã Chơ Chun |
NQ số 03/NQ-CP ngày 10/01/2011 |
20701 |
Xã Zuôich |
|
20702 |
Xã Tà Pơơ |
NQ số 03/NQ-CP ngày 10/01/2011 |
20704 |
Xã La Dêê |
|
20705 |
Xã Đắc Tôi |
NQ số 03/NQ-CP ngày 10/01/2011 |
20707 |
Xã Chà vàl |
|
20710 |
Xã Tà Bhinh |
|
20713 |
Xã Cà Dy |
|
20716 |
Xã Đắc pre |
|
20719 |
Xã Đắc pring |
|
511 |
Huyện Phước Sơn |
|
20722 |
Thị trấn Khâm Đức |
|
20725 |
Xã Phước Xuân |
|
20728 |
Xã Phước Hiệp |
|
20729 |
Xã Phước Hòa |
Nghị định số: 42/2008/NĐ-CP, ngày 08/4/2008 (thành lập mới, tách từ; xã Phước Hiệp) |
20731 |
Xã Phước Đức |
|
20734 |
Xã Phước Năng |
|
20737 |
Xã Phước Mỹ |
|
20740 |
Xã Phước Chánh |
|
20743 |
Xã Phước Công |
|
20746 |
Xã Phước Kim |
|
20749 |
Xã Phước Lộc |
|
20752 |
Xã Phước Thành |
|
512 |
Huyện Hiệp Đức |
|
----- |
Thị trấn Tân An |
Đóng mã (20755) nhập vào thị trấn Tân Bình |
20758 |
Xã Hiệp Hòa |
|
20761 |
Xã Hiệp Thuận |
|
20764 |
Xã Quế Thọ |
|
20767 |
Xã Bình Lâm |
|
20770 |
Xã Sông Trà |
|
20773 |
Xã Phước Trà |
|
20776 |
Xã Phước Gia |
|
20779 |
Thị trấn Tân Bình |
Đổi loại hình từ xã Quế Bình |
20782 |
Xã Quế Lưu |
|
20785 |
Xã Thăng Phước |
|
20788 |
Xã Bình Sơn |
|
513 |
Huyện Thăng Bình |
|
20791 |
Thị trấn Hà Lam |
|
20794 |
Xã Bình Dương |
|
20797 |
Xã Bình Giang |
|
20800 |
Xã Bình Nguyên |
|
20803 |
Xã Bình Phục |
|
20806 |
Xã Bình Triều |
|
20809 |
Xã Bình Đào |
|
20812 |
Xã Bình Minh |
|
20815 |
Xã Bình Lãnh |
|
20818 |
Xã Bình Trị |
|
20821 |
Xã Bình Định Bắc |
|
20822 |
Xã Bình Định Nam |
|
20824 |
Xã Bình Quý |
|
20827 |
Xã Bình Phú |
|
20830 |
Xã Bình Chánh |
|
20833 |
Xã Bình Tú |
|
20836 |
Xã Bình Sa |
|
20839 |
Xã Bình Hải |
|
20842 |
Xã Bình Quế |
|
20845 |
Xã Bình An |
|
20848 |
Xã Bình Trung |
|
20851 |
Xã Bình Nam |
|
514 |
Huyện Tiên Phước |
|
20854 |
Thị trấn Tiên Kỳ |
|
20857 |
Xã Tiên Sơn |
|
20860 |
Xã Tiên Hà |
|
20863 |
Xã Tiên Cẩm |
|
20866 |
Xã Tiên Châu |
|
20869 |
Xã Tiên Lãnh |
|
20872 |
Xã Tiên Ngọc |
|
20875 |
Xã Tiên Hiệp |
|
20878 |
Xã Tiên Cảnh |
|
20881 |
Xã Tiên Mỹ |
|
20884 |
Xã Tiên Phong |
|
20887 |
Xã Tiên Thọ |
|
20890 |
Xã Tiên An |
|
20893 |
Xã Tiên Lộc |
|
20896 |
Xã Tiên Lập |
|
515 |
Huyện Bắc Trà My |
|
20899 |
Thị trấn Trà My |
|
20900 |
Xã Trà Sơn |
|
20902 |
Xã Trà Kót |
|
20905 |
Xã Trà Nú |
|
20908 |
Xã Trà Đông |
|
20911 |
Xã Trà Dương |
|
20914 |
Xã Trà Giang |
|
20917 |
Xã Trà Bui |
|
20920 |
Xã Trà Đốc |
|
20923 |
Xã Trà Tân |
|
20926 |
Xã Trà Giác |
|
20929 |
Xã Trà Giáp |
|
20932 |
Xã Trà Ka |
|
516 |
Huyện Nam Trà My |
|
20935 |
Xã Trà Leng |
|
20938 |
Xã Trà Dơn |
|
20941 |
Xã Trà Tập |
|
20944 |
Xã Trà Mai |
|
20947 |
Xã Trà Cang |
|
20950 |
Xã Trà Linh |
|
20953 |
Xã Trà Nam |
|
20956 |
Xã Trà Don |
|
20959 |
Xã Trà Vân |
|
20962 |
Xã Trà Vinh |
|
517 |
Huyện Núi Thành |
|
20965 |
Thị trấn Núi Thành |
|
20968 |
Xã Tam Xuân I |
|
20971 |
Xã Tam Xuân II |
|
20974 |
Xã Tam Tiến |
|
20977 |
Xã Tam Sơn |
|
20980 |
Xã Tam Thạnh |
|
20983 |
Xã Tam Anh Bắc |
|
20984 |
Xã Tam Anh Nam |
|
20986 |
Xã Tam Hòa |
|
20989 |
Xã Tam Hiệp |
|
20992 |
Xã Tam Hải |
|
20995 |
Xã Tam Giang |
|
20998 |
Xã Tam Quang |
|
21001 |
Xã Tam Nghĩa |
|
21004 |
Xã Tam Mỹ Tây |
|
21005 |
Xã Tam Mỹ Đông |
|
21007 |
Xã Tam Trà |
|
518 |
Huyện Phú Ninh |
|
20364 |
Thị trấn Phú Thịnh |
Nghị quyết số: 62/NQ-CP, ngày 21/12/2009 (thành lập mới, tách từ xã Tam Vinh) |
20365 |
Xã Tam Thành |
|
20368 |
Xã Tam An |
|
20374 |
Xã Tam Đàn |
|
20377 |
Xã Tam Lộc |
|
20380 |
Xã Tam Phước |
|
20383 |
Xã Tam Vinh |
|
20386 |
Xã Tam Thái |
|
20387 |
Xã Tam Đại |
|
20392 |
Xã Tam Dân |
|
20395 |
Xã Tam Lãnh |
|
519 |
Huyện Nông Sơn |
Nghị định số:
42/2008/NĐ-CP, ngày 08/4/2008 (thành lập mới) |
20656 |
Xã Quế Trung |
Chuyển đến từ; huyện Quế Sơn |
20668 |
Xã Ninh Phước |
Đổi tên từ xã Quế Ninh |
20669 |
Xã Phước Ninh |
Nghị định số:
42/2008/NĐ-CP, ngày 08/4/2008 (thành lập mới, tách từ; xã Quế Ninh) |
20671 |
Xã Quế Lộc |
Chuyển đến từ; huyện Quế Sơn |
20672 |
Xã Sơn Viên |
Nghị định số: 42/2008/NĐ-CP, ngày 08/4/2008 (thành lập mới, tách từ; xã Quế Lộc) |
----- |
Xã Quế Phước |
Đóng mã (20674) nhập vào xã Ninh Phước |
20692 |
Xã Quế Lâm |
Chuyển đến từ; huyện Quế Sơn |
|
Tỉnh Quảng Nam bao gồm 18 đơn vị hành chính cấp huyện, 241 đơn vị hành chính cấp xã